Kỹ thuật hỏi:
Đây là một số thành ngữ mở đầu hữu dụng bạn có thể dùng để hướng tới những câu hỏi:
- I was wondering if you could help me. I'd like to know...
- I wonder if you could tell me...
- This may sound like a dumb question, but I'd like to know...
- Excuse me, do you know...?
- I hope you don't mind my asking, but I 'd like to know...
- Something else I'd like to know is...
Kỹ thuật trả lời:
Thông thường bạn cũng cần hoãn việc trả lời một câu hỏi trong lúc suy nghĩ chốc lát hoặc để kiểm tra lại sự việc. Đây là vài cách hữu dụng để hoãn câu trả lời:
- Well, let me see...
- Well now...
- Oh, leet me think for a minute...
- I'm not sure, I'll have t o check...
- That's a very interesting question.
Mặt khác, bạn có thể không biết câu trả lời hoặc muốn tránh trả lời vì lý do nào đó. Vậy bạn có thể dùng những thành ngữ như:
- I'm not really sure
- I can't answer that one.
- I'm sorry, I really don't know.
- I've got no idea.
- I'd like to help you, but...
- That's something I'd rather not talk about just now.
Lấy thêm thông tin:
- Could you tell me some more about...?
- Would you mind telling me more about...?
- Something else I was wondering about was...
- Sorry, that's not really what I mean. What I'd like to know is...
- Sorry, I don't quite understand why...
I was wondering if you could help me. I'd like to know... : Tôi đang tự hỏi liệu bạn có thể giúp tôi. Tôi muốn biết...
- I wonder if you could tell me... : (như trên)
- This may sound like a dumb question, but I'd like to know... : Nghe có vẻ hơi ngốc nghếch, nhưng tôi muốn biết
- Excuse me, do you know...? : Xin lỗi, anh có biết...
- I hope you don't mind my asking, but I 'd like to know... : Hi vọng anh không phiền câu hỏi của tôi, tôi muốn biết...
- Something else I'd like to know is...: Tôi cũng muốn hỏi thêm về...
- Well, let me see... : Được rồi, để tôi xem nào...
- Well now...
- Oh, let me think for a minute... : Để tôi nghĩ một phút
- I'm not sure, I'll have to check... : Tôi không chắc lắm, để tôi xem đã
- That's a very interesting question. : Đó là một câu hỏi thú vị
- I'm not really sure : Tôi không thực sự chắc chắn
- I can't answer that one. : Tôi không thể trả lời cầu hỏi đó
- I'm sorry, I really don't know. : Xin lỗi, nhưng tôi không biết
- I've got no idea.: Tôi không có ý kiến gì về vấn đề đó
- I'd like to help you, but... : tôi rất muốn giúp anh, nhưng...
- That's something I'd rather not talk about just now. : Tốt nhất là tôi không nói về vấn đề đó vào lúc này
- Could you tell me some more about...?
- Would you mind telling me more about...?
- Something else I was wondering about was...
- Sorry, that's not really what I mean. What I'd like to know is...
- Sorry, I don't quite understand why...