QUẢN TRỊ KINH DOANH

Q U A N T R I K I N H D O A N H . G E T F O R U M . N E T
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

Welcome to the forum of Business Administration

Quản Trị Kinh Doanh 7 - Hanoi University of Industrial

ShoutMix chat widget
Hỗ trợ trực tuyến Yahoo
Đăng Nhập
Tên truy cập:
Mật khẩu:
Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập: 
:: Quên mật khẩu
Diễn Đàn
Latest topics
» Phần mềm chat cho ĐTDĐ-siêu rẻ, siêu tiện ích, kết nối Yh
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeThu Aug 15, 2013 4:33 pm by gafield

» Lịch thi lại kỳ 1 năm thứ 2
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeThu Feb 09, 2012 11:32 am by candy9x

» Nước hoa Allure Sport Pour Homme
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeSat Jan 14, 2012 9:44 am by candy9x

» Đề Cương Ôn tập Marketing
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeTue Jan 03, 2012 8:55 pm by candy9x

» Đề Cương Ôn Tập Tư Tưởng HCM
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeTue Jan 03, 2012 8:18 pm by candy9x

» Kế hoạch thi học kỳ 1 năm thứ 2
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeMon Dec 19, 2011 1:30 am by candy9x

» Ớn lạnh cảnh biến thịt thối thành đặc sản
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeSat Dec 17, 2011 10:45 am by candy9x

» “Bảo dưỡng” đuôi tóc khô xơ
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeSat Dec 17, 2011 10:38 am by candy9x

» Về việc tổ chức học kỳ phụ thứ nhất năm học 2011-2012 cho các lớp Cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ.
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeSat Dec 17, 2011 10:15 am by candy9x

» Cười Bé Thui Nhá :D
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeThu Dec 15, 2011 1:16 pm by canhdongbattan_9x

» 10 chiêu đẩy lùi mối họa ung thư từ di động
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeSat Nov 26, 2011 8:55 am by Blue_Sky

» 9 lời khuyên khi quyết định mở rộng kinh doanh
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeFri Nov 25, 2011 12:06 am by candy9x

» Hãy Chia TAy Đi
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeTue Nov 15, 2011 11:23 pm by Tin CuXi

» Kết quả học tập Tiếng Anh 7.2 ( Thứ 5 )
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeThu Nov 10, 2011 7:52 am by candy9x

» Ban tin so 4_HAUI lớp Tiếng Anh 7.1 ( Thứ 2 )
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeThu Nov 10, 2011 7:49 am by candy9x

Top posters
candy9x (499)
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_lcapDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_voting_barDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_rcap 
Tin CuXi (328)
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_lcapDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_voting_barDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_rcap 
chi_can_eya_la_du (235)
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_lcapDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_voting_barDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_rcap 
lazily (181)
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_lcapDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_voting_barDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_rcap 
Blue_Sky (178)
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_lcapDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_voting_barDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_rcap 
newlife_monitor (97)
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_lcapDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_voting_barDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_rcap 
konayuki (70)
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_lcapDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_voting_barDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_rcap 
MoOn_Doll (70)
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_lcapDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_voting_barDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_rcap 
CandyKute_92 (51)
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_lcapDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_voting_barDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_rcap 
vi_sao...??? (49)
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_lcapDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_voting_barDành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_vote_rcap 
November 2024
MonTueWedThuFriSatSun
    123
45678910
11121314151617
18192021222324
252627282930 
CalendarCalendar
Statistics
Diễn Đàn hiện có 145 thành viên
Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: hoabinh2012_cz

Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 2066 in 1004 subjects

 

 Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh.

Go down 
2 posters
Tác giảThông điệp
MoOn_Doll
Hạ Sĩ
Hạ Sĩ
MoOn_Doll


Tổng số bài gửi : 70
Points : 417
4
Join date : 14/02/2011
Đến từ : Thái Bình city

Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. Empty
Bài gửiTiêu đề: Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh.   Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeThu Apr 21, 2011 9:54 pm

Có rất nhiều từ mà chúng ta rất dễ bị nhầm lẫn chính vì vậy hệ thống các từ nhầm lẫn rồi so sánh chúng với nhau là một trong những cách "ghi nhớ" tốt nhất. Dưới đây là danh sách các từ dễ bị nhầm lẫn đã được hệ thống lại để giúp các bạn "ghi nhớ" dễ dàng.

• Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:

angel (N) = thiên thần

angle (N) = góc (trong hình học)

cite (V) = trích dẫn

site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).

sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn thấy

dessert (N) = món tráng miệng

desert (N) = sa mạc; desert (V) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ

later (ADV) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)

latter (ADJ) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< the former = cái trước, người trước.

principal (N) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.

principle (N) = nguyên tắc, luật lệ

affect (V) = tác động đến

effect (N) = ảnh hưởng, hiệu quả; (V) = thực hiện, đem lại

already (Adv) = đã

all ready = tất cả đã sẵn sàng.

among (prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)

between...and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật)

* Lưu ý: between...and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2 Vietnam lies between China, Laos and Cambodia. Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian.

Difference + between (not among)

What are the differences between crows, rooks, and jackdaws.

Between each + noun (-and the next) (more formal)

We need 2 meters between each window.

There seems to be less and less time between each birthday (and the next).

Devide + between (not among)

He devided his money between his wife, his daughter, and his sister.

Share + between/among

He shared the food between/among all my friend.

consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng)

successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)

emigrant (N) người di cư, (V) -> emigrate from

immigrant (N) người nhập cư; (V) immigrate into

formerly (Adv) trước kia

formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc); (Adv) chính thức

historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử

The historic spot on which the early English settlers landed in North America (Adj) mang tính lịch sử. historic times

historical (Adj) thuộc về lịch sử

Historical reseach, historical magazine

(Adj) có thật trong lịch sử

Historical people, historical events

hepless (Adj) vô vọng, tuyệt vọng

useless (Adj) vô dụng

imaginary = (Adj) không có thật, tưởng tượng

imaginative = (Adj) phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng

Classic (adj) chất lượng cao: a classic novel (một cuốn tiểu thuyết hay); a classic football match (một trận bóng đá hay). đặc thù/đặc trưng/tiêu biểu: a classic example (một ví dụ tiêu biểu, điển hình).

Classic (noun): văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh.

This novel may well become a classic (Tác phẩm này có thể được lưu danh).

Classical: cổ điển, kinh điển.

Politic: nhận thức đúng/ khôn ngoan/ trang trọng.

I don’t think it would be politic to ask for loan just now.

(Tôi cho rằng sẽ không là khôn ngoan nếu hỏi vay một khoản ngay lúc này.)

Political: thuộc về chính trị.

A political career (một sự nghiệp chính trị).

Continual: liên tục lặp đi lặp lại (hành động có tính cách quãng)

Please stop your continual questions (Xin hãy thôi hỏi lặp đi lặp lại mãi như thế).

Continous: liên miên/suốt (hành động không có tính cách quãng)

A continous flow of traffic (Dòng xe cộ chạy liên miên bất tận).

As (liên từ) = Như + Subject + verb.

When in Roma, do as Romans do (Nhập gia tùy tục).

Like (tính từ dùng như một giới từ) + noun/noun phrase

He fought like a mad man (Anh ta chiến đấu như điên như dại).

Alike (adj.): giống nhau, tương tự

Although they are brother, they don’t look alike.

Alike (adverb): như nhau

The climate here is always hot, summer and winter alike.

As: như/ với tư cách là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ có chức năng như vật/người được so sánh)

Let me speak to you as a father (Hãy để tôi nói với cậu như một người cha)

Like: như là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ và cái/người so sánh không phải là một hoặc không có chức năng đồng nhất)

Let me speak to you like a man above (Hãy để tôi nói với anh như một người bề trên).

Before: trước đây/trước đó (dùng khi so sánh một thứ với tất cả các thứ khác cùng loại)

She has never seen such a beautiful picture before (Cô ta chưa bao giờ nhìn thấy một bức tranh đẹp như thế trước đây).

Before: Trước (chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ, thường dùng với Past Perfect)

He lived in France in 1912, he had lived in England 4 years before.

Ago: trước (tính từ hiện tại trở ngược về quá khứ, thường dùng với Simple Past)

I went to England 3 years ago.

Certain: chắc chắn (biết sự thực)

Certainly/ I’m certain that he didn’t steal it (Tôi chắc chắn rằng hắn ta không lấy cái đó).

Sure: tin rằng (không biết chắc, nói theo cảm nhận, nghĩa là yếu hơn certain)

Surely/ I am sure that he did not steal it (Tôi tin rằng hắn không lấy thứ đó).

Indeed: Very+indeed (sau một tính từ hoặc một phó từ) Thank you very much indeed. I was very pleased indeed to hear from you.

Indeed dùng sau to be hoặc một trợ động từ nhằm xác nhận hoặc nhấn mạnh cho sự đồng ý (thường dùng trong câu trả lời ngắn).

It is cold / - It is indeed.

Henny made a fool of himself / - He did indeed.

Ill (British English) = Sick (American English) = ốm

George didn’t come in last week because he was ill (=he was sick)

Sick + Noun = ốm yếu/ bệnh tật

He spent 20 years looking after his sick father (Người cha bệnh tật)

Be sick = Fell sick = Nôn/ buồn nôn/ say (tàu, xe...)

I was sick 3 times in the night (tôi nôn 3 lần trong đêm)

I feel sick. Where’s the bath room? (tôi thấy buồn nôn, phòng tắm ở đâu?)

She is never sea-sick (Cô ấy chẳng bao giờ say sóng cả)

Welcome (adjective) = được mong đợi/ được chờ đợi từ lâu/ thú vị

A welcome guest (Khách quí/ khách bấy lâu mong đợi)

A welcome gift (Món quà thú vị được chờ đợi từ lâu)

Welcome to + noun = Có quyền, được phép sử dụng.

You are welcome to any book in my library (Anh có quyền lấy bất kỳ quyển sách nào trong thư viện của tôi)

Welcoming (phân từ 1 cấu tạo từ động từ welcome dùng làm tính từ) Chào đón/ đón tiếp ân cần

This country have given me a welcoming feeling. (Xứ sở này đã dành cho tôi một tình cảm chào đón ân cần)

Hoan nghênh/ Tán đồng (ý kiến)

To show a welcoming idea (Bộc lộ một ý kiến tán đồng)

Be certain/ sure of + verb-ing: chắc chắn là (đề cập đến tình cảm của người đang được nói đến)

Before the game she felt certain of winning, but after a few minutes she realized it wasn’t going to be easy.

You seem very sure of passing the exam, I hope you are right.

Be certain/ sure + to + verb: chắc chắn sẽ phải (đề cập đến tình cảm của chính người nói hoặc viết câu đó):

The repairs are certain to cost more than you think.

Elaine is sure to win-the other girl hasn’t got a chance.

Be interested + to + verb: Thấy thích khi...:

I’m interested to read in the paper that scientists have found out how to talk to whales.

(Tôi thấy thích/ thú vị khi...)

Be interested in + verb-ing/ Be interested + to + verb:Muốn biết/ muốn phát hiện ra/ muốn tìm ra...:

I’m interested in finding out/ to find out what she did with all that money. (Tôi muốn biết cô ta đã làm gì với ngần ấy tiền).

Be interested in + verb-ing: Thấy thích/ thích/ muốn...


P/s: Tớ Sưu tầm trên mạng.Rất hữu ích cho các bạn.
Nếu các bạn có đọc và cảm thấy ý nghĩa thì hãy Cm cho tớ 1 câu để khích lệ tinh thần nhé.
Về Đầu Trang Go down
Tin CuXi
Thiếu Úy
Thiếu Úy
Tin CuXi


Tổng số bài gửi : 328
Points : 1269
12
Join date : 14/02/2011
Age : 33
Đến từ : ND CiTy

Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh.   Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeThu Apr 21, 2011 10:04 pm

oài ddc đó nhưng có ai dùng đâu nên ko nhầm Very Happy
Về Đầu Trang Go down
MoOn_Doll
Hạ Sĩ
Hạ Sĩ
MoOn_Doll


Tổng số bài gửi : 70
Points : 417
4
Join date : 14/02/2011
Đến từ : Thái Bình city

Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh.   Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitimeSun Apr 24, 2011 11:39 am

Tin CuXi đã viết:
oài ddc đó nhưng có ai dùng đâu nên ko nhầm Very Happy
Hi.Tại tôi cũng chẳng có ham thích học Môn này mấy.Đang rảnh,Online chơi thấy cái này hay hay thì Post lên 4R ta cho bà con coi thôi.Chứ cũng chẳng biết gì về môn này cả.
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. 2953299389 Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. 2953299389
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content





Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh.   Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh. I_icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 
Dành cho ai Có Ham muốn và thích Học Tiếng Anh.
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Bạn muốn tăng khả năng đọc hiểu tiếng Anh của bản thân!?
» Này anh, em thích...
» Làm sao để con bạn có thói quen thích đọc sách
» TỚ THÍCH CẬU NHƯNG CẬU KHÔNG BIẾT ĐÂU
» Đã quá muộn để em nói yêu anh!

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
QUẢN TRỊ KINH DOANH :: KIÊN THỨC HỌC TẬP :: CƠ SỞ NGÀNH :: Tiếng Anh-
Chuyển đến